🔍
Search:
MÊ LY
🌟
MÊ LY
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1
마음이나 시선을 빼앗겨 흥분된 경지나 지경.
1
TRẠNG THÁI MÊ HỒN, TRẠNG THÁI MÊ LY:
Trạng thái hay tình huống hưng phấn vì tinh thần hay ánh mắt bị cuốn hút.
-
Tính từ
-
1
눈이 부셔 흐릿하게 보일 정도로 아름답고 화려하다.
1
MÊ LY, NGÂY NGẤT:
Đẹp và rực rỡ đến mức chói mắt và trông thấy mờ mờ ảo ảo.
-
2
마음이나 시선을 빼앗겨 흥분된 상태이다.
2
MÊ LY, SUNG SƯỚNG VÔ NGẦN:
Trạng thái hưng phấn vì tâm trí hay ánh nhìn bị thu hút.
-
Danh từ
-
1
마음이나 시선을 빼앗겨 흥분된 느낌.
1
CẢM GIÁC NGÂY NGẤT, CẢM GIÁC ĐÊ MÊ, CẢM GIÁC MÊ LY:
Cảm giác bị lôi cuốn tâm trí hay ánh nhìn dẫn đến hưng phấn.
-
Danh từ
-
1
눈이 부셔 흐릿하게 보일 정도로 아름답고 화려함.
1
SỰ SỮNG SỜ, SỰ NGẤT NGÂY, SỰ NGÂY NGẤT:
Sự đẹp và rực rỡ đến mức chói mắt và trông thấy mờ mờ ảo ảo.
-
2
마음이나 시선을 빼앗겨 흥분됨.
2
SỰ MÊ LY, SỰ SUNG SƯỚNG VÔ NGẦN:
Sự bị cuốn hút dẫn đến hưng phấn không yên.
-
Phó từ
-
1
눈이 부셔 흐릿하게 보일 정도로 아름답고 화려하게.
1
MỘT CÁCH SỮNG SỜ, MỘT CÁCH NGẤT NGÂY, MỘT CÁCH NGÂY NGẤT:
Một cách đẹp và rực rỡ đến mức chói mắt và trông thấy mờ mờ ảo ảo.
-
2
마음이나 시선을 빼앗겨 흥분된 상태로.
2
MỘT CÁCH MÊ LY, MỘT CÁCH SUNG SƯỚNG VÔ NGẦN:
Trạng thái bị cuốn hút dẫn đến hưng phấn.